Bản dịch của từ Smitten with trong tiếng Việt

Smitten with

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Smitten with (Phrase)

smˈɪtn wɪɵ
smˈɪtn wɪɵ
01

Bị ảnh hưởng sâu sắc bởi hoặc yêu một ai đó hoặc một cái gì đó.

Deeply affected by or in love with someone or something.

Ví dụ

She was smitten with his charming personality.

Cô ấy đã bị mê mẫn bởi tính cách quyến rũ của anh ấy.

He is not smitten with the idea of social media.

Anh ấy không mê mẫn với ý tưởng về truyền thông xã hội.

Are you smitten with the new social event in town?

Bạn có bị mê mẫn với sự kiện xã hội mới ở thành phố không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/smitten with/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Smitten with

Không có idiom phù hợp