Bản dịch của từ Smog trong tiếng Việt

Smog

Noun [U/C]

Smog (Noun)

smˈɑg
smˈɑg
01

Sương mù hoặc sương mù tăng cường do khói hoặc các chất ô nhiễm khí quyển khác.

Fog or haze intensified by smoke or other atmospheric pollutants.

Ví dụ

The city's pollution problem is evident in the thick smog.

Vấn đề ô nhiễm của thành phố rõ ràng trong smog đậm.

Residents are advised to stay indoors due to the harmful smog.

Người dân được khuyến cáo nên ở trong nhà vì smog có hại.

The government implemented measures to reduce smog levels in urban areas.

Chính phủ đã thực hiện biện pháp để giảm mức độ smog trong khu vực đô thị.

Dạng danh từ của Smog (Noun)

SingularPlural

Smog

Smogs

Kết hợp từ của Smog (Noun)

CollocationVí dụ

Smog level

Mức độ ô nhiễm không khí

The smog level in los angeles is dangerously high.

Mức độ smog ở los angeles rất cao nguy hiểm.

Layer of smog

Tầng sương mù

The city was covered by a thick layer of smog.

Thành phố bị phủ bởi một lớp khói bụi dày đặc.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Smog cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 8/6/2017
[...] Air qualities there are the worst in the world, with thick layers of covering the atmosphere [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 8/6/2017
Idea for IELTS Writing Topic Global Issues: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] To illustrate this, even though Germany has started using more green energy, the carbon emissions from China often influence the atmosphere of Germany and tends to have during winter [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Global Issues: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Smog

Không có idiom phù hợp