Bản dịch của từ Snap back trong tiếng Việt

Snap back

Idiom

Snap back (Idiom)

01

Nhanh chóng trở lại tình trạng hoặc tình huống trước đó.

Return quickly to a previous condition or situation.

Ví dụ

After the pandemic, the economy will snap back to normal.

Sau đại dịch, nền kinh tế sẽ quay trở lại bình thường.

Don't expect things to snap back overnight after a crisis.

Đừng mong chuyện sẽ trở lại ngay sau một cuộc khủng hoảng.

Will the job market snap back soon after the recession?

Liệu thị trường việc làm có sớm hồi phục sau suy thoái không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Snap back cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Snap back

Không có idiom phù hợp