Bản dịch của từ Social relationship trong tiếng Việt

Social relationship

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Social relationship (Noun)

sˈoʊʃəl ɹilˈeɪʃənʃˌɪp
sˈoʊʃəl ɹilˈeɪʃənʃˌɪp
01

Một mối quan hệ giữa hai hoặc nhiều cá nhân bao gồm các tương tác xã hội.

A relationship between two or more individuals that encompasses social interactions.

Ví dụ

Strong social relationships improve mental health and well-being significantly.

Mối quan hệ xã hội mạnh mẽ cải thiện sức khỏe tâm thần và hạnh phúc.

Many students do not value social relationships during their studies.

Nhiều sinh viên không coi trọng mối quan hệ xã hội trong quá trình học.

How do social relationships affect your academic performance in college?

Mối quan hệ xã hội ảnh hưởng như thế nào đến kết quả học tập của bạn?

02

Các kết nối hoặc mối quan hệ mà các cá nhân có với những người khác trong một xã hội.

The connections or associations individuals have with others in a society.

Ví dụ

Strong social relationships improve mental health for students like Sarah.

Các mối quan hệ xã hội mạnh mẽ cải thiện sức khỏe tâm thần cho sinh viên như Sarah.

Many students do not value social relationships during their studies.

Nhiều sinh viên không đánh giá cao các mối quan hệ xã hội trong quá trình học.

How do social relationships affect academic performance in college?

Các mối quan hệ xã hội ảnh hưởng như thế nào đến hiệu suất học tập ở đại học?

03

Cách mà mọi người tương tác với nhau trong một bối cảnh xã hội.

The way in which people relate to each other within a social context.

Ví dụ

Social relationships improve communication skills in IELTS speaking tests.

Mối quan hệ xã hội cải thiện kỹ năng giao tiếp trong bài thi nói IELTS.

Many students do not understand the importance of social relationships.

Nhiều sinh viên không hiểu tầm quan trọng của mối quan hệ xã hội.

How do social relationships affect your performance in IELTS writing tasks?

Mối quan hệ xã hội ảnh hưởng như thế nào đến hiệu suất của bạn trong bài viết IELTS?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/social relationship/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] During the initial years, children should be exposed to a wide range of to grow up healthily [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
IELTS Writing Topic Technology - Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] In recent years, modern communication technology has significantly impacted [...]Trích: IELTS Writing Topic Technology - Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
IELTS Writing Topic Technology - Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] However, it is essential to acknowledge the positive effects of modern communication technology on [...]Trích: IELTS Writing Topic Technology - Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Tourism
[...] This is extremely important because embracing cultural differences is key to establishing and maintaining in this day and age [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Tourism

Idiom with Social relationship

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.