Bản dịch của từ Socialistic trong tiếng Việt

Socialistic

Adjective

Socialistic (Adjective)

sˌoʊʃəlˈɪstɪk
sˌoʊʃəlˈɪstɪk
01

Đặc trưng bởi niềm tin hoặc thực hành chủ nghĩa xã hội.

Characterized by the belief in or practice of socialism.

Ví dụ

The socialistic policies aimed to promote equality among citizens.

Các chính sách xã hội nhằm thúc đẩy sự bình đẳng giữa công dân.

The socialistic community shared resources for the common good.

Cộng đồng xã hội chia sẻ tài nguyên cho lợi ích chung.

The socialistic government provided free education and healthcare services.

Chính phủ xã hội cung cấp dịch vụ giáo dục và y tế miễn phí.

02

Liên quan đến hoặc ủng hộ chủ nghĩa xã hội.

Related to or advocating socialism.

Ví dụ

The socialistic policies aimed to reduce income inequality.

Các chính sách xã hội nhằm giảm bất bình đẳng thu nhập.

The socialistic community prioritized collective ownership of resources.

Cộng đồng xã hội ưu tiên sở hữu chung tài nguyên.

The socialistic party promoted government intervention in economic affairs.

Đảng xã hội thúc đẩy sự can thiệp của chính phủ vào các vấn đề kinh tế.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Socialistic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Socialistic

Không có idiom phù hợp