Bản dịch của từ Socialism trong tiếng Việt
Socialism
Socialism (Noun)
Một lý thuyết chính trị và kinh tế về tổ chức xã hội chủ trương rằng các phương tiện sản xuất, phân phối và trao đổi phải được sở hữu hoặc quản lý bởi toàn thể cộng đồng.
A political and economic theory of social organization which advocates that the means of production, distribution, and exchange should be owned or regulated by the community as a whole.
Socialism emphasizes community ownership of production and distribution.
Chủ nghĩa xã hội nhấn mạnh sở hữu cộng đồng sản xuất và phân phối.
Many socialists believe in the principles of socialism for societal benefit.
Nhiều người theo chủ nghĩa xã hội tin vào nguyên tắc của xã hội.
Kết hợp từ của Socialism (Noun)
Collocation | Ví dụ |
---|---|
International socialism Xã hội quốc tế | International socialism promotes equality among nations. Chủ nghĩa xã hội quốc tế thúc đẩy sự bình đẳng giữa các quốc gia. |
Marxist socialism Xã hội chủ nghĩa marx | Marxist socialism advocates for collective ownership of the means of production. Chủ nghĩa xã hội mác-xít tán thành sở hữu chung phương tiện sản xuất. |
Scientific socialism Chủ nghĩa khoa học | Scientific socialism promotes equality in society. Chủ nghĩa xã hội khoa học thúc đẩy sự bình đẳng trong xã hội. |
Market socialism Xã hội chủ nghĩa thị trường | Market socialism promotes collective ownership of means of production. Chủ nghĩa xã hội thị trường khuyến khích sở hữu tập thể các phương tiện sản xuất. |
State socialism Chủ nghĩa xã hội quốc gia | State socialism promotes equality among citizens. Chủ nghĩa xã hội nhà nước khuyến khích bình đẳng giữa công dân. |
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp