Bản dịch của từ Sojourn trong tiếng Việt

Sojourn

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sojourn (Noun)

sˈɑdʒn
sˈoʊdʒɚn
01

Một thời gian lưu trú tạm thời.

A temporary stay.

Ví dụ

Many students sojourn in London for their summer internships each year.

Nhiều sinh viên tạm trú ở London cho kỳ thực tập mùa hè hàng năm.

Not everyone can afford a sojourn in expensive cities like New York.

Không phải ai cũng có thể chi trả cho một kỳ tạm trú ở những thành phố đắt đỏ như New York.

How long do you plan to sojourn in your host country?

Bạn dự định tạm trú ở quốc gia chủ nhà bao lâu?

Sojourn (Verb)

sˈɑdʒn
sˈoʊdʒɚn
01

Ở lại một nơi nào đó tạm thời.

Stay somewhere temporarily.

Ví dụ

Many students sojourn in cities for internships during summer break.

Nhiều sinh viên tạm trú ở các thành phố để thực tập trong kỳ nghỉ hè.

They do not sojourn in one place for too long.

Họ không tạm trú ở một nơi quá lâu.

Do you plan to sojourn in another country for your studies?

Bạn có kế hoạch tạm trú ở một quốc gia khác để học không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sojourn cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] The final stage of this marine prompts their return to the very birthplace on the riverbed where their lives began [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng

Idiom with Sojourn

Không có idiom phù hợp