Bản dịch của từ Sojourner trong tiếng Việt

Sojourner

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sojourner (Noun)

sˈoʊdʒɚnɚ
sˈoʊdʒɚnɚ
01

Những người đang tạm trú tại một nơi.

People who are staying temporarily in a place.

Ví dụ

The sojourner in our neighborhood is from France.

Người lữ khách ở khu phố chúng tôi đến từ Pháp.

She has never met any sojourner during her social events.

Cô ấy chưa bao giờ gặp bất kỳ người lữ khách nào trong các sự kiện xã hội của mình.

Do you think being a sojourner helps in understanding different cultures?

Bạn có nghĩ rằng việc trở thành một người lữ khách giúp hiểu rõ văn hóa khác nhau không?

The sojourner in our community is from Australia.

Người tạm trú trong cộng đồng của chúng ta đến từ Úc.

She is not a sojourner but a permanent resident here.

Cô ấy không phải là người tạm trú mà là cư dân cố định ở đây.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sojourner/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] The final stage of this marine prompts their return to the very birthplace on the riverbed where their lives began [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng

Idiom with Sojourner

Không có idiom phù hợp