Bản dịch của từ Sojourns trong tiếng Việt

Sojourns

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sojourns (Noun)

sˈoʊdʒɚnz
sˈoʊdʒɚnz
01

Tạm trú.

A temporary stay.

Ví dụ

Many tourists enjoy short sojourns in New York City each summer.

Nhiều du khách thích những chuyến tạm trú ngắn ở New York mỗi mùa hè.

Not everyone takes long sojourns in foreign countries for social reasons.

Không phải ai cũng có những chuyến tạm trú dài ở nước ngoài vì lý do xã hội.

Do you think sojourns in different cultures improve social understanding?

Bạn có nghĩ rằng những chuyến tạm trú ở các nền văn hóa khác cải thiện hiểu biết xã hội không?

Sojourns (Verb)

sˈoʊdʒɚnz
sˈoʊdʒɚnz
01

Tạm thời ở đâu đó.

Stay somewhere temporarily.

Ví dụ

Many students sojourn in foreign countries for cultural exchange programs.

Nhiều sinh viên tạm trú ở nước ngoài cho các chương trình trao đổi văn hóa.

He does not sojourn in one place for too long during travels.

Anh ấy không tạm trú ở một nơi quá lâu trong các chuyến đi.

Do you think tourists sojourn in cities like Paris often?

Bạn có nghĩ rằng du khách thường tạm trú ở các thành phố như Paris không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sojourns/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] The final stage of this marine prompts their return to the very birthplace on the riverbed where their lives began [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng

Idiom with Sojourns

Không có idiom phù hợp