Bản dịch của từ Solaced trong tiếng Việt

Solaced

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Solaced (Verb)

sˈɑləst
sˈɑləst
01

Để mang lại sự an ủi hoặc an ủi trong lúc đau khổ.

To give comfort or consolation in a time of distress.

Ví dụ

The community solaced each other during the pandemic's difficult times.

Cộng đồng đã an ủi nhau trong những lúc khó khăn của đại dịch.

They did not solace the victims of the recent natural disaster.

Họ đã không an ủi các nạn nhân của thảm họa thiên nhiên gần đây.

Did the volunteers solace the families affected by the flood?

Các tình nguyện viên đã an ủi các gia đình bị ảnh hưởng bởi lũ lụt chưa?

Solaced (Noun)

sˈɑləst
sˈɑləst
01

Sự an ủi hoặc an ủi trong lúc đau khổ.

Comfort or consolation in a time of distress.

Ví dụ

Many people solaced each other during the pandemic's difficult times.

Nhiều người đã an ủi nhau trong những thời điểm khó khăn của đại dịch.

She did not solace her friend after the job loss.

Cô ấy đã không an ủi bạn mình sau khi mất việc.

Did the community solace the victims of the recent disaster?

Cộng đồng có an ủi các nạn nhân của thảm họa gần đây không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/solaced/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Solaced

Không có idiom phù hợp