Bản dịch của từ Solar panel trong tiếng Việt

Solar panel

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Solar panel (Noun)

01

Một thiết bị chuyển đổi ánh sáng mặt trời thành năng lượng điện.

A device that converts sunlight into electrical energy.

Ví dụ

Many homes now use solar panels for clean energy in California.

Nhiều ngôi nhà hiện nay sử dụng pin mặt trời để có năng lượng sạch ở California.

Not all families can afford solar panels for their homes.

Không phải gia đình nào cũng đủ khả năng mua pin mặt trời cho nhà của họ.

Do you think solar panels are effective for reducing electricity bills?

Bạn có nghĩ rằng pin mặt trời hiệu quả trong việc giảm hóa đơn điện không?

02

Một tổ hợp các tế bào quang điện được sử dụng để chuyển đổi năng lượng mặt trời thành năng lượng có thể sử dụng được.

An assembly of photovoltaic cells used for converting solar energy into usable power.

Ví dụ

The solar panel on my roof generates electricity every day.

Tấm pin mặt trời trên mái nhà tôi sản xuất điện mỗi ngày.

The solar panel does not work well on cloudy days.

Tấm pin mặt trời không hoạt động tốt vào những ngày nhiều mây.

How much energy does the solar panel produce in a month?

Tấm pin mặt trời sản xuất bao nhiêu năng lượng trong một tháng?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/solar panel/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021
[...] The diagrams illustrate the design of a simple and the process by which it generates energy [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021

Idiom with Solar panel

Không có idiom phù hợp