Bản dịch của từ Photovoltaic trong tiếng Việt

Photovoltaic

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Photovoltaic (Adjective)

fˌoʊɾəvˌoʊltˈeiɪk
fˌoʊtoʊvɑltˈeiɪk
01

Liên quan đến việc tạo ra dòng điện tại điểm tiếp xúc của hai chất tiếp xúc với ánh sáng.

Relating to the production of electric current at the junction of two substances exposed to light.

Ví dụ

The community installed he community installed he community installed photovoltaic panels on their roofs for energy.

Cộng đồng lắp đặt tấm pin mặt trời trên mái nhà để lấy năng lượng.

The government provided subsidies for he government provided subsidies for he government provided subsidies for photovoltaic technology in rural areas.

Chính phủ cung cấp các khoản trợ cấp cho công nghệ mặt trời ở vùng nông thôn.

Schools in the region are adopting chools in the region are adopting chools in the region are adopting photovoltaic systems to reduce costs.

Các trường học trong khu vực đang áp dụng hệ thống mặt trời để giảm chi phí.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Photovoltaic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Photovoltaic

Không có idiom phù hợp