Bản dịch của từ Solar power trong tiếng Việt

Solar power

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Solar power (Noun)

01

Sức mạnh thu được bằng cách khai thác năng lượng của tia nắng mặt trời.

The power obtained by harnessing the energy of the suns rays.

Ví dụ

Solar power is a clean and renewable source of energy.

Năng lượng mặt trời là một nguồn năng lượng sạch và tái tạo.

Some people underestimate the importance of solar power in modern society.

Một số người đánh giá thấp tầm quan trọng của năng lượng mặt trời trong xã hội hiện đại.

Is solar power widely used in your country for electricity generation?

Liệu năng lượng mặt trời có được sử dụng rộng rãi trong quốc gia của bạn để tạo điện không?

Solar power is a sustainable source of energy for communities.

Năng lượng mặt trời là nguồn năng lượng bền vững cho cộng đồng.

Not all social projects utilize solar power due to budget constraints.

Không phải tất cả các dự án xã hội sử dụng năng lượng mặt trời do hạn chế ngân sách.

Solar power (Adjective)

01

Liên quan đến hoặc được xác định bởi mặt trời.

Relating to or determined by the sun.

Ví dụ

Solar power technology is becoming more popular in developing countries.

Công nghệ năng lượng mặt trời đang trở nên phổ biến hơn ở các nước đang phát triển.

Not everyone is convinced of the benefits of solar power solutions.

Không phải ai cũng tin vào lợi ích của các giải pháp năng lượng mặt trời.

Is solar power a viable option for reducing carbon emissions globally?

Năng lượng mặt trời có phải là một lựa chọn khả thi để giảm lượng khí thải carbon trên toàn cầu không?

Solar power is a clean energy source for sustainable development.

Năng lượng mặt trời là một nguồn năng lượng sạch cho sự phát triển bền vững.

Using solar power can reduce carbon emissions and protect the environment.

Sử dụng năng lượng mặt trời có thể giảm lượng khí thải carbon và bảo vệ môi trường.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/solar power/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
[...] First, alternative sources of energy technically include wind, electricity or all of which can be harnessed without any emissions being released [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016
[...] Second, dependence on fossil fuel for worldwide energy supply would cause environmental degradation while using for example, is considered an ultimate choice of energy conservation [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016

Idiom with Solar power

Không có idiom phù hợp