Bản dịch của từ Solecism trong tiếng Việt

Solecism

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Solecism (Noun)

sˈɑlɪsɪzəm
sˈɑlɪsɪzəm
01

Một lỗi ngữ pháp trong lời nói hoặc văn bản.

A grammatical mistake in speech or writing.

Ví dụ

She made a solecism in her IELTS essay, using incorrect grammar.

Cô ấy đã mắc lỗi ngữ pháp trong bài luận IELTS của mình, sử dụng ngữ pháp sai.

He was careful to avoid any solecisms in his spoken English.

Anh ấy cẩn thận tránh mọi lỗi ngữ pháp trong tiếng Anh nói của mình.

Did you notice any solecism in the IELTS writing sample provided?

Bạn đã chú ý thấy lỗi ngữ pháp nào trong bài mẫu viết IELTS được cung cấp không?

Making a solecism in your IELTS essay can lower your score.

Vi pham ngu phap trong bai luan IELTS cua ban co the lam giam diem cua ban.

She avoided solecisms in her speaking test to impress the examiner.

Co ay tranh xa loi ngu phap trong bai kiem tra noi cua minh de lam an tuong voi nguoi cham thi.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/solecism/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Solecism

Không có idiom phù hợp