Bản dịch của từ Somatization trong tiếng Việt
Somatization
Somatization (Noun)
Biểu hiện của sự đau khổ về tâm lý bằng cách biểu hiện các triệu chứng thực thể.
The manifestation of psychological distress by the presentation of physical symptoms.
Somatization often occurs in people under extreme social stress.
Somatization thường xảy ra ở những người dưới áp lực xã hội cực kỳ lớn.
Many do not understand somatization's impact on mental health.
Nhiều người không hiểu tác động của somatization đến sức khỏe tâm thần.
Is somatization common among students facing academic pressure?
Somatization có phổ biến trong số sinh viên chịu áp lực học tập không?