Bản dịch của từ Spacious trong tiếng Việt

Spacious

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Spacious (Adjective)

spˈeiʃəs
spˈeiʃəs
01

(đặc biệt là một căn phòng hoặc tòa nhà) có không gian rộng rãi.

Especially of a room or building having ample space.

Ví dụ

The spacious community center can accommodate many people for events.

Trung tâm cộng đồng rộng rãi có thể chứa nhiều người tham dự sự kiện.

The spacious park provides a peaceful place for social gatherings.

Công viên rộng rãi cung cấp một nơi yên bình cho các buổi tụ tập xã hội.

The spacious library offers a comfortable environment for studying together.

Thư viện rộng rãi cung cấp môi trường thoải mái để học cùng nhau.

Dạng tính từ của Spacious (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Spacious

Rộng

More spacious

Rộng hơn

Most spacious

Rộng nhất

Kết hợp từ của Spacious (Adjective)

CollocationVí dụ

Deceptively spacious

Rộng rãi một cách mị dối

The small apartment was deceptively spacious for a family of five.

Căn hộ nhỏ đó rộng rãi một cách lừa dối cho một gia đình năm người.

Extremely spacious

Rất rộng rãi

The social event had an extremely spacious venue for the guests.

Sự kiện xã hội có một không gian rất rộng rãi cho khách mời.

Very spacious

Rộng lớn

The social center is very spacious for community gatherings.

Trung tâm xã hội rất rộng rãi cho các cuộc họp cộng đồng.

Surprisingly spacious

Rộng lớn bất ngờ

Her social media post about the surprisingly spacious apartment went viral.

Bài đăng trên mạng xã hội của cô ấy về căn hộ rộng lớn gây sốt.

Fairly spacious

Khá rộng

The social event was held in a fairly spacious room.

Sự kiện xã hội được tổ chức trong một phòng khá rộng rãi.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/spacious/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
[...] It would be located in the countryside because I want a calm and living place [...]Trích: Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/09/2021
[...] This is to say that people who have money can afford to buy a house and pay for other things such as food and clothing to live comfortably [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/09/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023
[...] The students accessed the campus through the entrance and exit points positioned on both sides of a large car park in the north, with a road branching off in the middle of the map, leading to playing fields in the south [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023

Idiom with Spacious

Không có idiom phù hợp