Bản dịch của từ Spatial property trong tiếng Việt

Spatial property

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Spatial property (Noun)

spˈeɪʃəl pɹˈɑpɚti
spˈeɪʃəl pɹˈɑpɚti
01

Một đặc tính hoặc thuộc tính xác định không gian mà một vật thể chiếm giữ hoặc mối quan hệ giữa các vật thể trong không gian.

A characteristic or attribute that defines the space an object occupies or the relationships between objects in space.

Ví dụ

The spatial property of urban parks affects community interactions and social activities.

Thuộc tính không gian của công viên đô thị ảnh hưởng đến tương tác cộng đồng.

Public spaces do not always have a clear spatial property for gatherings.

Không gian công cộng không phải lúc nào cũng có thuộc tính không gian rõ ràng cho các buổi tụ tập.

What spatial property makes neighborhoods more inviting for social events?

Thuộc tính không gian nào làm cho các khu phố hấp dẫn hơn cho sự kiện xã hội?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Spatial property cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Spatial property

Không có idiom phù hợp