Bản dịch của từ Spatiate trong tiếng Việt
Spatiate
Verb
Spatiate (Verb)
01
(lỗi thời, nội động) đi lang thang; huyên thuyên.
Obsolete intransitive to rove to ramble.
Ví dụ
They spatiate through the park every Sunday afternoon.
Họ đi lang thang qua công viên mỗi chiều Chủ nhật.
She does not spatiate in crowded places like shopping malls.
Cô ấy không đi lang thang ở những nơi đông đúc như trung tâm mua sắm.
Do you spatiate around the city during weekends?
Bạn có đi lang thang quanh thành phố vào cuối tuần không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Spatiate
Không có idiom phù hợp