Bản dịch của từ Rove trong tiếng Việt

Rove

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rove (Verb)

ɹˈoʊv
ɹˈoʊv
01

(chuyển tiếp) để chải len hoặc các loại sợi khác.

(transitive) to card wool or other fibres.

Ví dụ

She roves the wool to prepare it for spinning.

Cô ấy xử lý len để chuẩn bị quay.

In the social gathering, they rove the fibers for weaving.

Trong buổi tụ tập xã hội, họ xử lý sợi để dệt.

The community roves the fibres to make traditional textiles.

Cộng đồng xử lý sợi để làm vải truyền thống.

02

(ngoại động) đi lang thang hoặc đi lang thang qua.

(transitive) to roam or wander through.

Ví dụ

She loved to rove around the city with her friends.

Cô ấy thích đi lang thang khắp thành phố cùng bạn bè.

During the summer break, they roved through the countryside.

Trong kỳ nghỉ hè, họ đi lang thang khắp nông thôn.

The group decided to rove the neighborhood for a charity event.

Nhóm quyết định đi lang thang khu phố cho một sự kiện từ thiện.

03

Cày thành các rặng núi bằng cách xới đất của hai luống lại với nhau.

To plough into ridges by turning the earth of two furrows together.

Ví dụ

The farmer roved the field to prepare it for planting.

Người nông dân đã cày đất để chuẩn bị cho việc trồng.

The agricultural community roves their land every spring.

Cộng đồng nông nghiệp cày đất mỗi mùa xuân.

They rove the soil using traditional ploughing methods.

Họ cày đất bằng cách truyền thống.

Dạng động từ của Rove (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Rove

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Roved

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Roved

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Roves

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Roving

Rove (Noun)

ɹˈoʊv
ɹˈoʊv
01

Hành vi lang thang; một cuộc huyên thuyên.

The act of wandering; a ramble.

Ví dụ

She went on a rove around the city to explore.

Cô ấy đi dạo quanh thành phố để khám phá.

Their rove through the park was filled with laughter and joy.

Cuộc dạo chơi của họ qua công viên đầy tiếng cười và niềm vui.

The group's rove to the countryside was a refreshing experience.

Chuyến dạo chơi của nhóm đến vùng quê là một trải nghiệm sảng khoái.

02

Một vòng đệm bằng đồng có đầu đinh được dùng để đóng thuyền.

A copper washer upon which the end of a nail is clinched in boatbuilding.

Ví dụ

The boatbuilder used a rove to secure the nail in place.

Thợ đóng tàu sử dụng một cái rove để cố định đinh.

The rove prevented the nail from coming loose in the boat.

Cái rove ngăn đinh bị lỏng ra trong tàu.

Boatbuilders often rely on roves for sturdy construction.

Thợ đóng tàu thường dựa vào roves để xây dựng chắc chắn.

03

Một cuộn hoặc mảnh len hoặc bông được kéo ra và xoắn nhẹ, chuẩn bị cho quá trình xử lý tiếp theo; một sự lưu động.

A roll or sliver of wool or cotton drawn out and lightly twisted, preparatory to further processing; a roving.

Ví dụ

She spun the rove into yarn for her knitting project.

Cô ta quay sợi len thành sợi dùng cho dự án đan của mình.

The textile factory produced rove for various clothing brands.

Nhà máy dệt sản xuất sợi dùng cho nhiều thương hiệu quần áo.

The quality of the rove used in the fabric affected its durability.

Chất lượng sợi dùng trong vải ảnh hưởng đến độ bền của nó.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Rove cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Rove

Không có idiom phù hợp