Bản dịch của từ Roving trong tiếng Việt

Roving

Adjective

Roving (Adjective)

ɹˈoʊvɪŋ
ɹˈoʊvɪŋ
01

Di chuyển về; không có nơi ở cố định, lâu dài; đi du lịch từ nơi này đến nơi khác.

Moving about having no fixed or permanent abode travelling from place to place.

Ví dụ

Roving volunteers helped clean parks in New York City last summer.

Những tình nguyện viên lang thang đã giúp dọn dẹp công viên ở New York mùa hè qua.

Roving activists do not focus on one specific social issue.

Những nhà hoạt động lang thang không tập trung vào một vấn đề xã hội cụ thể.

Are roving teams effective in addressing various community needs?

Những nhóm lang thang có hiệu quả trong việc giải quyết các nhu cầu cộng đồng không?

02

Của con mắt hay ánh nhìn, dò xét khắp nơi; không cố định vào một chủ đề.

Of the eyes or gaze inspecting all over not staying fixed on one subject.

Ví dụ

The roving eyes of the audience scanned the performers on stage.

Đôi mắt lướt qua của khán giả quét qua các nghệ sĩ trên sân khấu.

The roving gaze did not focus on any one speaker during the debate.

Ánh mắt không cố định không tập trung vào bất kỳ diễn giả nào trong cuộc tranh luận.

Are the roving eyes of the media watching our community events closely?

Có phải đôi mắt lướt qua của truyền thông đang theo dõi chặt chẽ các sự kiện cộng đồng của chúng ta không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Roving

Không có idiom phù hợp