Bản dịch của từ Inspecting trong tiếng Việt

Inspecting

Verb

Inspecting (Verb)

ɪnspˈɛktɪŋ
ɪnspˈɛktɪŋ
01

Nhìn vào cái gì đó hoặc ai đó một cách cẩn thận để tìm hiểu về họ hoặc họ như thế nào.

To look at something or someone carefully to find out about them or what they are like.

Ví dụ

Inspecting the new regulations, the officer found some inconsistencies.

Kiểm tra các quy định mới, sĩ quan phát hiện một số không nhất quán.

She spent the day inspecting the documents for any errors.

Cô ấy dành cả ngày kiểm tra tài liệu để tìm lỗi.

Inspecting the building, they noticed cracks in the foundation.

Kiểm tra tòa nhà, họ nhận thấy nứt trong móng.

02

Chính thức đến thăm một tòa nhà hoặc tổ chức để kiểm tra xem mọi thứ có chính xác và hợp pháp không.

To officially visit a building or organization to check that everything is correct and legal.

Ví dụ

Inspecting the company's financial records is crucial for transparency.

Kiểm tra hồ sơ tài chính của công ty là rất quan trọng cho tính minh bạch.

Government officials will be inspecting the new charity center tomorrow.

Các quan chức chính phủ sẽ kiểm tra trung tâm từ thiện mới vào ngày mai.

The inspector is inspecting the construction site for safety compliance.

Người kiểm tra đang kiểm tra công trường xây dựng để tuân thủ an toàn.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
[...] To mitigate contamination, I propose implementing stricter regulations on industrial emissions and increasing regular to ensure compliance [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request

Idiom with Inspecting

Không có idiom phù hợp