Bản dịch của từ Wandering trong tiếng Việt

Wandering

Adjective Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Wandering (Adjective)

wˈɑndɚɪŋ
wˈɑndəɹɪŋ
01

(y học, cơ quan) có khả năng di chuyển bất thường theo những hướng nhất định.

Medicine of an organ abnormally capable of moving in certain directions.

Ví dụ

She had a wandering eye during the conversation.

Cô ấy có ánh mắt lang thang trong cuộc trò chuyện.

His essay lacked focus, filled with wandering thoughts.

Bài luận của anh ấy thiếu tập trung, đầy suy nghĩ lạc loài.

Do you think using wandering language affects IELTS scores negatively?

Bạn có nghĩ việc sử dụng ngôn ngữ lạc loài ảnh hưởng tiêu cực đến điểm IELTS không?

02

Mà lang thang; đi du lịch từ nơi này đến nơi khác.

Which wanders travelling from place to place.

Ví dụ

She enjoys wandering around the city to explore new neighborhoods.

Cô ấy thích đi lang thang xung quanh thành phố để khám phá khu phố mới.

He feels lost when he sees homeless people wandering the streets aimlessly.

Anh ấy cảm thấy lạc lõng khi thấy những người vô gia cư lang thang trên đường.

Are you comfortable with discussing the topic of wandering in society?

Bạn có thoải mái khi thảo luận về chủ đề lang thang trong xã hội không?

Wandering (Noun)

wˈɑndɚɪŋ
wˈɑndəɹɪŋ
01

(chủ yếu ở số nhiều) rối loạn ngôn ngữ hoặc mê sảng.

Chiefly in the plural disordered speech or delirium.

Ví dụ

The wandering of some speakers confused the audience during the debate.

Sự nói lảm nhảm của một số diễn giả đã làm khán giả bối rối.

The wandering did not help clarify the main points of the discussion.

Sự nói lảm nhảm không giúp làm rõ các điểm chính của cuộc thảo luận.

Is the wandering common in social discussions among young people?

Liệu sự nói lảm nhảm có phổ biến trong các cuộc thảo luận xã hội không?

02

Đi du lịch không có lộ trình định sẵn; chuyển vùng.

Travelling without preset route roaming.

Ví dụ

Wandering can help people discover new cultures and social connections.

Đi lang thang có thể giúp mọi người khám phá văn hóa và kết nối xã hội mới.

Many people are not wandering during their vacations this year.

Nhiều người không đi lang thang trong kỳ nghỉ của họ năm nay.

Is wandering beneficial for building friendships in diverse communities?

Đi lang thang có ích trong việc xây dựng tình bạn ở các cộng đồng đa dạng không?

03

Suy nghĩ vu vơ.

Aimless thought.

Ví dụ

Wandering thoughts can distract us during social conversations at parties.

Những suy nghĩ lang thang có thể làm chúng ta phân tâm trong các cuộc trò chuyện xã hội tại các bữa tiệc.

I don't like wandering thoughts when discussing important issues with friends.

Tôi không thích những suy nghĩ lang thang khi thảo luận các vấn đề quan trọng với bạn bè.

Are wandering thoughts common during social gatherings like family reunions?

Có phải những suy nghĩ lang thang là điều phổ biến trong các buổi gặp mặt xã hội như đoàn tụ gia đình không?

Wandering (Verb)

wˈɑndɚɪŋ
wˈɑndəɹɪŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund của wander.

Present participle and gerund of wander.

Ví dụ

Wandering through the city, I met many interesting people at events.

Đi lang thang qua thành phố, tôi gặp nhiều người thú vị tại sự kiện.

I am not wandering aimlessly; I have a purpose in my exploration.

Tôi không đi lang thang vô định; tôi có mục đích trong cuộc khám phá.

Are you wandering around the community center during the festival?

Bạn có đang đi lang thang quanh trung tâm cộng đồng trong lễ hội không?

Dạng động từ của Wandering (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Wander

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Wandered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Wandered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Wanders

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Wandering

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Wandering cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho topic Society
[...] Young people who spend too much time around shopping malls are missing out on important time that could be spent outdoors playing sport or participating in other recreational activities [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho topic Society

Idiom with Wandering

Không có idiom phù hợp