Bản dịch của từ Straying trong tiếng Việt

Straying

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Straying (Verb)

stɹˈeɪɪŋ
stɹˈeɪɪŋ
01

Di chuyển không mục đích khỏi một nhóm hoặc khỏi đúng khóa học hoặc địa điểm.

Move away aimlessly from a group or from the right course or place.

Ví dụ

The lost puppy was straying from its owner in the park.

Con chó con bị lạc đang lạc bước khỏi chủ nhân trong công viên.

The teenager was straying from the group during the school trip.

Người thanh niên đang lạc bước khỏi nhóm trong chuyến đi học.

The sheep straying from the herd were quickly rounded up by the shepherd.

Những con cừu lạc đang lạc bước khỏi đàn nhanh chóng được chăn nuôi bắt lại.

Dạng động từ của Straying (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Stray

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Strayed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Strayed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Strays

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Straying

Straying (Adjective)

stɹˈeɪɪŋ
stɹˈeɪɪŋ
01

Không tuân theo các quy tắc.

Disobeying the rules.

Ví dụ

Straying individuals often face consequences for their actions.

Cá nhân lạc lối thường phải đối mặt với hậu quả của hành động của họ.

The straying behavior of some members disrupted the community harmony.

Hành vi lạc lối của một số thành viên đã làm đảo lộn sự hài hòa trong cộng đồng.

The school has strict rules to prevent students from straying.

Trường có các quy tắc nghiêm ngặt để ngăn chặn học sinh lạc lối.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/straying/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Straying

Không có idiom phù hợp