Bản dịch của từ Wander trong tiếng Việt

Wander

Noun [U/C] Verb

Wander (Noun)

wˈɑndɚ
wˈɑndəɹ
01

Một hành động hoặc trường hợp đi lang thang.

An act or instance of wandering.

Ví dụ

She enjoyed a leisurely wander around the city streets.

Cô ấy thích sự lang thang thoải mái xung quanh các con phố thành phố.

The wander through the park was a refreshing break from work.

Cuộc lang thang qua công viên là một sự nghỉ ngơi dễ chịu sau giờ làm việc.

His aimless wander led him to discover a hidden gem.

Cuộc lang thang không mục đích của anh dẫn anh phát hiện ra một viên ngọc ẩn.

Wander (Verb)

wˈɑndɚ
wˈɑndəɹ
01

Đi bộ hoặc di chuyển một cách nhàn nhã hoặc không mục đích.

Walk or move in a leisurely or aimless way.

Ví dụ

She wandered around the park, enjoying the scenery.

Cô ấy lang thang xung quanh công viên, thưởng ngoạn cảnh đẹp.

After the party, he wandered the streets alone, lost in thought.

Sau buổi tiệc, anh ta lang thang trên đường một mình, lạc trong suy nghĩ.

The group of friends decided to wander through the city together.

Nhóm bạn quyết định lang thang qua thành phố cùng nhau.

02

Không chung thủy với bạn tình thường xuyên của mình.

Be unfaithful to one's regular sexual partner.

Ví dụ

He wandered away from his wife and had an affair.

Anh ta lạc lối khỏi vợ và có một mối quan hệ bất chính.

She often wanders and cheats on her boyfriend.

Cô ấy thường lạc lối và phản bội bạn trai.

They wandered from their marriage and betrayed each other.

Họ lạc lối khỏi hôn nhân và phản bội lẫn nhau.

03

Di chuyển chậm ra khỏi một điểm hoặc địa điểm cố định.

Move slowly away from a fixed point or place.

Ví dụ

She wandered around the park, enjoying the scenery.

Cô ấy lang thang xung quanh công viên, thưởng ngoạn cảnh đẹp.

The group of friends decided to wander through the city streets.

Nhóm bạn quyết định lang thang qua các con đường thành phố.

After the event, people began to wander off in different directions.

Sau sự kiện, mọi người bắt đầu lang thang đi theo hướng khác nhau.

Dạng động từ của Wander (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Wander

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Wandered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Wandered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Wanders

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Wandering

Kết hợp từ của Wander (Verb)

CollocationVí dụ

Find somebody wandering

Tìm thấy ai đang lang thang

I found sarah wandering in the park alone.

Tôi đã tìm thấy sarah lạc lõng ở công viên một mình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Wander cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho topic Society
[...] Young people who spend too much time around shopping malls are missing out on important time that could be spent outdoors playing sport or participating in other recreational activities [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho topic Society

Idiom with Wander

Không có idiom phù hợp