Bản dịch của từ Spawning ground trong tiếng Việt

Spawning ground

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Spawning ground (Noun)

01

Vùng dưới lòng sông hoặc hồ nơi cá sinh sản và đẻ trứng.

A zone in a riverbed or lake where fish breed and lay eggs.

Ví dụ

The government has designated a new spawning ground for endangered fish.

Chính phủ đã chỉ định một khu vực đẻ trứng mới cho cá nguy cấp.

Pollution in the river has destroyed the natural spawning ground for fish.

Ô nhiễm trong sông đã phá hủy khu vực đẻ trứng tự nhiên cho cá.

Is it important to protect the spawning ground for the fish population?

Việc bảo vệ khu vực đẻ trứng cho quần thể cá có quan trọng không?

The local river serves as a spawning ground for salmon.

Sông địa phương phục vụ như một khu vực đẻ trứng cho cá hồi.

Pollution has destroyed the natural spawning ground, harming fish populations.

Ô nhiễm đã phá hủy khu vực đẻ trứng tự nhiên, gây hại cho dân số cá.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Spawning ground cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Spawning ground

Không có idiom phù hợp