Bản dịch của từ Speakership trong tiếng Việt

Speakership

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Speakership (Noun)

01

Vị trí hoặc chức năng của một diễn giả, đặc biệt là chủ tịch hạ viện tại quốc hội hoa kỳ.

The position or function of a speaker especially the speaker of the house of representatives in the us congress.

Ví dụ

Nancy Pelosi held the speakership for many years in Congress.

Nancy Pelosi đã giữ chức vụ chủ tịch trong nhiều năm tại Quốc hội.

The speakership does not guarantee support from all party members.

Chức vụ chủ tịch không đảm bảo nhận được sự ủng hộ từ tất cả các thành viên đảng.

Who currently holds the speakership in the House of Representatives?

Ai hiện đang giữ chức vụ chủ tịch tại Hạ viện?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Speakership cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Speakership

Không có idiom phù hợp