Bản dịch của từ Speakership trong tiếng Việt
Speakership
Speakership (Noun)
Vị trí hoặc chức năng của một diễn giả, đặc biệt là chủ tịch hạ viện tại quốc hội hoa kỳ.
The position or function of a speaker especially the speaker of the house of representatives in the us congress.
Nancy Pelosi held the speakership for many years in Congress.
Nancy Pelosi đã giữ chức vụ chủ tịch trong nhiều năm tại Quốc hội.
The speakership does not guarantee support from all party members.
Chức vụ chủ tịch không đảm bảo nhận được sự ủng hộ từ tất cả các thành viên đảng.
Who currently holds the speakership in the House of Representatives?
Ai hiện đang giữ chức vụ chủ tịch tại Hạ viện?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp