Bản dịch của từ Spectacle trong tiếng Việt

Spectacle

Noun [U/C]

Spectacle (Noun)

spˈɛktəkl̩
spˈɛktəkl̩
01

Một màn trình diễn hoặc màn trình diễn ấn tượng về mặt thị giác.

A visually striking performance or display.

Ví dụ

The circus had a spectacular spectacle with acrobats and clowns.

Rạp xiếc có một màn trình diễn ấn tượng với những người xiếc và những chú hề.

The fashion show was a dazzling spectacle of glamorous outfits.

Buổi trình diễn thời trang là một màn trình diễn lộng lẫy với những bộ trang phục lộng lẫy.

The fireworks display was a magnificent spectacle in the night sky.

Trình diễn pháo hoa là một màn trình diễn hùng vĩ trên bầu trời đêm.

Dạng danh từ của Spectacle (Noun)

SingularPlural

Spectacle

Spectacles

Kết hợp từ của Spectacle (Noun)

CollocationVí dụ

Pair of spectacles

Cặp kính

He wore a pair of spectacles to improve his vision.

Anh ta đeo một cặp kính để cải thiện thị lực của mình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Spectacle cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] The vibrant coral reefs and colourful tropical fish surrounded me, creating a of beauty and wonder [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Spectacle

Không có idiom phù hợp