Bản dịch của từ Spectacles trong tiếng Việt

Spectacles

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Spectacles (Noun)

spˈɛktəklz
spˈɛktəklz
01

(chỉ số nhiều, trang trọng) một cặp kính đặt trong khung đeo trên mũi và tai để điều chỉnh những khiếm khuyết về thị lực hoặc để trang trí cho khuôn mặt.

Plural only formal a pair of lenses set in a frame worn on the nose and ears in order to correct deficiencies in eyesight or to ornament the face.

Ví dụ

She wore spectacles to read the IELTS writing prompts clearly.

Cô ấy đeo kính để đọc rõ các câu hỏi viết IELTS.

He disliked wearing spectacles during the IELTS speaking test.

Anh ta không thích đeo kính trong bài thi nói IELTS.

Did the candidate bring spectacles to the IELTS exam room?

Ứng viên có mang kính vào phòng thi IELTS không?

02

Số nhiều của cảnh tượng.

Plural of spectacle.

Ví dụ

She wore stylish spectacles during the IELTS speaking test.

Cô ấy đeo kính râm phong cách trong bài thi nói IELTS.

He forgot his spectacles at home and struggled to read.

Anh ấy quên kính râm ở nhà và gặp khó khăn khi đọc.

Do you think spectacles can enhance your appearance in interviews?

Bạn có nghĩ rằng kính râm có thể làm tăng vẻ ngoại hình trong các cuộc phỏng vấn không?

03

(cricket) từ đồng nghĩa của cặp (“điểm 0 lần chạy trong cả hai hiệp”)

Cricket synonym of pairscore of zero runs in both innings”.

Ví dụ

He scored a pair of spectacles in the cricket match.

Anh ấy đã ghi được một cặp kính trong trận cricket.

She didn't want to end up with spectacles in her score.

Cô ấy không muốn kết thúc với kính trong điểm số của mình.

Did they achieve spectacles in their final cricket game?

Họ có đạt được cặp kính trong trận cricket cuối cùng của mình không?

Dạng danh từ của Spectacles (Noun)

SingularPlural

Spectacle

Spectacles

Kết hợp từ của Spectacles (Noun)

CollocationVí dụ

Round spectacles

Kính tròn

Many people wore round spectacles at the social event last week.

Nhiều người đã đeo kính tròn tại sự kiện xã hội tuần trước.

Reading spectacles

Kính đọc

Many elderly people wear reading spectacles to enjoy books.

Nhiều người cao tuổi đeo kính đọc sách để thưởng thức sách.

Horn-rimmed spectacles

Kính đeo cườm

Many students wore horn-rimmed spectacles during the social event last week.

Nhiều sinh viên đã đeo kính gọng sừng trong sự kiện xã hội tuần trước.

Tinted spectacles

Kính mát màu

Many people wore tinted spectacles at the beach last summer.

Nhiều người đã đeo kính màu khi ở bãi biển mùa hè năm ngoái.

Heavy spectacles

Kính cận nặng

She wore heavy spectacles during the ielts speaking test last week.

Cô ấy đã đeo kính nặng trong bài thi nói ielts tuần trước.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/spectacles/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] The vibrant coral reefs and colourful tropical fish surrounded me, creating a of beauty and wonder [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Spectacles

Không có idiom phù hợp