Bản dịch của từ Spectral trong tiếng Việt

Spectral

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Spectral (Adjective)

spˈɛktɹl
spˈɛktɹl
01

Của hoặc giống như một con ma.

Of or like a ghost.

Ví dụ

The spectral figure appeared during the community meeting last night.

Hình ảnh ma quái xuất hiện trong cuộc họp cộng đồng tối qua.

The spectral presence did not scare the social workers at the event.

Sự hiện diện ma quái không làm sợ các nhân viên xã hội tại sự kiện.

Is the spectral image from the charity event real or just a myth?

Hình ảnh ma quái từ sự kiện từ thiện có thật hay chỉ là huyền thoại?

02

Của hoặc liên quan đến quang phổ hoặc quang phổ.

Of or concerning spectra or the spectrum.

Ví dụ

The spectral analysis revealed diverse opinions among community members in 2023.

Phân tích quang phổ tiết lộ nhiều ý kiến khác nhau trong cộng đồng năm 2023.

The survey did not show any spectral differences in social attitudes.

Khảo sát không cho thấy sự khác biệt quang phổ trong thái độ xã hội.

Are there spectral patterns in social behavior across different age groups?

Có phải có các mẫu quang phổ trong hành vi xã hội giữa các nhóm tuổi không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/spectral/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Spectral

Không có idiom phù hợp