Bản dịch của từ Spell casting trong tiếng Việt

Spell casting

Phrase

Spell casting (Phrase)

spˈɛl kˈæstɨŋ
spˈɛl kˈæstɨŋ
01

Hành động làm cho một câu thần chú có hiệu lực.

The act of causing a spell to take effect.

Ví dụ

Many people believe in spell casting for social harmony and peace.

Nhiều người tin vào việc triệu hồi phép thuật để hòa hợp xã hội.

Spell casting does not solve real social issues like poverty or crime.

Việc triệu hồi phép thuật không giải quyết được các vấn đề xã hội thực sự như nghèo đói hay tội phạm.

Is spell casting popular among social groups in urban areas like New York?

Việc triệu hồi phép thuật có phổ biến trong các nhóm xã hội ở thành phố như New York không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Spell casting cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Spell casting

Không có idiom phù hợp