Bản dịch của từ Spew out trong tiếng Việt
Spew out

Spew out (Verb)
The protestors will spew out their anger on social media today.
Những người biểu tình sẽ bộc lộ sự tức giận trên mạng xã hội hôm nay.
The news did not spew out false information about the event.
Bản tin không phát tán thông tin sai lệch về sự kiện.
Will the government spew out more policies to support social welfare?
Liệu chính phủ có ban hành thêm chính sách hỗ trợ phúc lợi xã hội không?
Nói hoặc bày tỏ cái gì đó nhanh chóng hoặc không kiểm soát.
To talk or express something rapidly or uncontrollably.
During the debate, John spewed out his opinions on social media.
Trong cuộc tranh luận, John đã nói ra ý kiến của mình về mạng xã hội.
She did not spew out her thoughts during the group discussion.
Cô ấy đã không nói ra suy nghĩ của mình trong cuộc thảo luận nhóm.
Why did he spew out so many facts about social issues?
Tại sao anh ấy lại nói ra nhiều sự thật về các vấn đề xã hội?
The protestors spew out their anger during the rally last week.
Các nhà biểu tình đã bộc lộ sự tức giận trong cuộc biểu tình tuần trước.
The speaker did not spew out any negative comments about the community.
Người diễn giả không bộc lộ bất kỳ ý kiến tiêu cực nào về cộng đồng.
Did the news report spew out misinformation about the local events?
Có phải bản tin đã bộc lộ thông tin sai lệch về các sự kiện địa phương không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp