Bản dịch của từ Spine-chilling trong tiếng Việt
Spine-chilling
Spine-chilling (Adjective)
(của một câu chuyện hoặc bộ phim) gây ra sự kinh hoàng và phấn khích.
Of a story or film inspiring terror and excitement.
The spine-chilling documentary on poverty shocked many viewers last night.
Bộ phim tài liệu gây rùng mình về nghèo đói đã khiến nhiều khán giả sốc.
The social issues in the film were not spine-chilling at all.
Các vấn đề xã hội trong bộ phim không hề gây rùng mình chút nào.
Was the spine-chilling story about homelessness effective in raising awareness?
Câu chuyện gây rùng mình về tình trạng vô gia cư có hiệu quả trong việc nâng cao nhận thức không?
The spine-chilling horror movie kept me up all night.
Bộ phim kinh dị đầy kinh hãi khiến tôi thức suốt đêm.
Reading spine-chilling ghost stories is not for the faint-hearted.
Đọc những câu chuyện ma kinh dị không dành cho những người yếu đuối.
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Spine-chilling cùng Chu Du Speak
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp