Bản dịch của từ Spine-chilling trong tiếng Việt

Spine-chilling

Adjective

Spine-chilling (Adjective)

spˈɪntʃəlɨŋ
spˈɪntʃəlɨŋ
01

(của một câu chuyện hoặc bộ phim) gây ra sự kinh hoàng và phấn khích.

Of a story or film inspiring terror and excitement.

Ví dụ

The spine-chilling documentary on poverty shocked many viewers last night.

Bộ phim tài liệu gây rùng mình về nghèo đói đã khiến nhiều khán giả sốc.

The social issues in the film were not spine-chilling at all.

Các vấn đề xã hội trong bộ phim không hề gây rùng mình chút nào.

Was the spine-chilling story about homelessness effective in raising awareness?

Câu chuyện gây rùng mình về tình trạng vô gia cư có hiệu quả trong việc nâng cao nhận thức không?

The spine-chilling horror movie kept me up all night.

Bộ phim kinh dị đầy kinh hãi khiến tôi thức suốt đêm.

Reading spine-chilling ghost stories is not for the faint-hearted.

Đọc những câu chuyện ma kinh dị không dành cho những người yếu đuối.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Spine-chilling cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Spine-chilling

Không có idiom phù hợp