Bản dịch của từ Terror trong tiếng Việt

Terror

Noun [U/C]

Terror (Noun)

tˈɛɹɚ
tˈɛɹəɹ
01

Một người, đặc biệt là một đứa trẻ, gây rắc rối hoặc khó chịu.

A person especially a child that causes trouble or annoyance.

Ví dụ

The terror in the neighborhood was a mischievous child.

Sự kinh hoàng trong khu phố là một đứa trẻ quấy rối.

The teacher had to manage the classroom terror during lessons.

Giáo viên phải quản lý đứa trẻ quấy rối trong lớp học.

The terror at the party spilled juice all over the floor.

Đứa trẻ quấy rối tại bữa tiệc làm đổ nước ép khắp sàn nhà.

02

Sợ hãi tột độ.

Extreme fear.

Ví dụ

The community lived in constant terror due to the recent crime wave.

Cộng đồng sống trong sợ hãi liên tục do làn sóng tội phạm gần đây.

The terror of the pandemic affected everyone's mental health significantly.

Sự sợ hãi về đại dịch ảnh hưởng đến tâm lý của mọi người một cách đáng kể.

The film depicted the horror of war and the terror it brings.

Bộ phim miêu tả nỗi kinh hoàng của chiến tranh và sự sợ hãi mà nó mang lại.

Dạng danh từ của Terror (Noun)

SingularPlural

Terror

Terrors

Kết hợp từ của Terror (Noun)

CollocationVí dụ

Abject terror

Sự kinh hoàng

The social media campaign instilled abject terror in the community.

Chiến dịch truyền thông xã hội gieo rắc kinh hoàng tột cùng trong cộng đồng.

Political terror

Bạo lực chính trị

The society was affected by political terror during the conflict.

Xã hội bị ảnh hưởng bởi nỗi kinh hoàng chính trị trong cuộc xung đột.

Constant terror

Nỗi kinh hoàng không ngừng

Living in constant terror of cyberbullying affects mental health.

Sống trong nỗi kinh hoàng liên tục về cyberbullying ảnh hưởng đến sức khỏe tâm thần.

State terror

Kẻ khủng bố nhà nước

State terror can lead to fear and oppression in society.

Bạo lực nhà nước có thể dẫn đến nỗi sợ hãi và áp bức trong xã hội.

Real terror

Kẻ khủng bố thật sự

The real terror of cyberbullying affects many teenagers online.

Sự kinh hoàng thực sự của cyberbullying ảnh hưởng đến nhiều thiếu niên trực tuyến.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Terror cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Scientific Research
[...] For instance, studies related to nuclear power or weapons must be carried out or supervised by governmental organizations to protect a country from or other warfare [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Scientific Research
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề News
[...] For example, news about and war has become so common in the media that some people may hesitate to travel abroad for fear of a terrorist attack [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề News
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 2/4/2016
[...] To begin with, in many underdeveloped countries, their leaders are unable to bear the burden of eradicating domestic poverty or crises due to, for example, which calls for the involvement from other affluent nations [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 2/4/2016

Idiom with Terror

Không có idiom phù hợp