Bản dịch của từ Spiritlike trong tiếng Việt

Spiritlike

Adjective

Spiritlike (Adjective)

spˈɪɹɨtskli
spˈɪɹɨtskli
01

Giống hoặc đặc trưng của một linh hồn hoặc các linh hồn, như vô hình hoặc thanh tao.

Resembling or characteristic of a spirit or spirits as in being intangible or ethereal.

Ví dụ

The spiritlike presence of the crowd energized the performers at the festival.

Sự hiện diện giống như linh hồn của đám đông đã tiếp thêm năng lượng cho các nghệ sĩ tại lễ hội.

The spiritlike feeling of community is not always present in cities.

Cảm giác giống như linh hồn của cộng đồng không phải lúc nào cũng hiện hữu ở các thành phố.

Is the spiritlike atmosphere at social events important for connection?

Liệu bầu không khí giống như linh hồn tại các sự kiện xã hội có quan trọng cho sự kết nối không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Spiritlike cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Spiritlike

Không có idiom phù hợp