Bản dịch của từ Split the difference trong tiếng Việt

Split the difference

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Split the difference (Idiom)

01

Để tìm một sự thỏa hiệp giữa hai quan điểm đối lập hoặc các bên.

To find a compromise between two opposing views or parties.

Ví dụ

We decided to split the difference on our social event budget.

Chúng tôi quyết định tìm một thỏa hiệp về ngân sách sự kiện xã hội.

They didn't split the difference during the community meeting last week.

Họ đã không tìm được thỏa hiệp trong cuộc họp cộng đồng tuần trước.

Can we split the difference on the charity donation amount?

Chúng ta có thể tìm một thỏa hiệp về số tiền quyên góp từ thiện không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/split the difference/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Table ngày 15/10/2020
[...] The data is into three age categories (11-15, 15-20, 21-25 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Table ngày 15/10/2020

Idiom with Split the difference

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.