Bản dịch của từ Sporozoan trong tiếng Việt

Sporozoan

Adjective Noun [U/C]

Sporozoan (Adjective)

01

Liên quan đến hoặc biểu thị các bào tử.

Relating to or denoting sporozoans.

Ví dụ

The sporozoan parasites can affect social behaviors in infected animals.

Các ký sinh trùng sporozoan có thể ảnh hưởng đến hành vi xã hội của động vật nhiễm bệnh.

Sporozoan infections do not always lead to social isolation for individuals.

Nhiễm trùng sporozoan không phải lúc nào cũng dẫn đến sự cô lập xã hội cho cá nhân.

Can sporozoan diseases impact community health and social interactions significantly?

Có phải các bệnh sporozoan ảnh hưởng đến sức khỏe cộng đồng và tương tác xã hội không?

Sporozoan (Noun)

01

Động vật nguyên sinh thuộc ngành sporozoa.

A protozoan of the phylum sporozoa.

Ví dụ

The sporozoan caused a significant outbreak in the local community.

Sporozoan đã gây ra một vụ bùng phát lớn trong cộng đồng địa phương.

Many people do not know about sporozoan infections.

Nhiều người không biết về các nhiễm trùng do sporozoan.

Is the sporozoan responsible for the recent health crisis?

Sporozoan có phải là nguyên nhân gây ra cuộc khủng hoảng sức khỏe gần đây không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sporozoan cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sporozoan

Không có idiom phù hợp