Bản dịch của từ Protozoan trong tiếng Việt

Protozoan

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Protozoan (Adjective)

pɹoʊtəzˈoʊn
pɹoʊtəzˈoʊn
01

Liên quan đến hoặc biểu thị động vật nguyên sinh.

Relating to or denoting protozoans.

Ví dụ

The protozoan community is diverse, with many species interacting daily.

Cộng đồng protozoan rất đa dạng, với nhiều loài tương tác hàng ngày.

Not all social groups include protozoan organisms in their studies.

Không phải tất cả các nhóm xã hội đều bao gồm các sinh vật protozoan trong nghiên cứu.

Are protozoan relationships important in understanding social behavior?

Liệu các mối quan hệ protozoan có quan trọng trong việc hiểu hành vi xã hội không?

Protozoan (Noun)

pɹoʊtəzˈoʊn
pɹoʊtəzˈoʊn
01

Một động vật cực nhỏ đơn bào thuộc một nhóm ngành thuộc giới protista, chẳng hạn như amip, roi, ciliate hoặc sporozoan.

A singlecelled microscopic animal of a group of phyla of the kingdom protista such as an amoeba flagellate ciliate or sporozoan.

Ví dụ

A protozoan can be found in many social environments, like ponds.

Một loại đơn bào có thể được tìm thấy trong nhiều môi trường xã hội, như ao.

Protozoan is not commonly discussed in social studies classes at schools.

Loại đơn bào không thường được thảo luận trong các lớp học xã hội ở trường.

Is a protozoan important for understanding social interactions in ecosystems?

Liệu loại đơn bào có quan trọng để hiểu các tương tác xã hội trong hệ sinh thái không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Protozoan cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Protozoan

Không có idiom phù hợp