Bản dịch của từ Spring up trong tiếng Việt

Spring up

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Spring up (Verb)

spɹˈɪŋ ˈʌp
spɹˈɪŋ ˈʌp
01

Xuất hiện hoặc phát triển nhanh chóng và đột ngột.

To appear or develop quickly and suddenly.

Ví dụ

New community centers spring up in cities like Seattle every year.

Các trung tâm cộng đồng mới xuất hiện ở các thành phố như Seattle mỗi năm.

Social movements do not spring up overnight; they require time and effort.

Các phong trào xã hội không xuất hiện ngay lập tức; chúng cần thời gian và nỗ lực.

Do new organizations spring up in your area frequently?

Có phải các tổ chức mới xuất hiện trong khu vực của bạn thường xuyên không?

New social media platforms spring up every year.

Các nền tảng truyền thông xã hội mới nảy lên mỗi năm.

Misinformation should not spring up on reputable news sites.

Thông tin sai lệch không nên nảy lên trên các trang tin uy tín.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Spring up cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Spring up

Không có idiom phù hợp