Bản dịch của từ Sprinting trong tiếng Việt

Sprinting

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sprinting (Adjective)

spɹˈɪntɪŋ
spɹˈɪntɪŋ
01

Di chuyển nhanh chóng theo một hướng cụ thể.

Moving swiftly in a particular direction.

Ví dụ

Sprinting athletes won the race.

Vận động viên chạy nhanh giành chiến thắng.

Not everyone enjoys sprinting exercises.

Không phải ai cũng thích tập luyện chạy nhanh.

Are you familiar with sprinting techniques for the competition?

Bạn có quen với kỹ thuật chạy nhanh cho cuộc thi không?

She is a sprinting runner in the local track and field team.

Cô ấy là một vận động viên chạy nhanh trong đội điền kinh địa phương.

He is not a sprinting athlete, but he excels in long-distance running.

Anh ấy không phải là một vận động viên chạy nhanh, nhưng anh ấy xuất sắc trong chạy xa.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sprinting/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sport ngày 18/01/2020
[...] In the 100 m athletes need to have powerful legs in order to be able to run at high speeds [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sport ngày 18/01/2020

Idiom with Sprinting

Không có idiom phù hợp