Bản dịch của từ Stand in for trong tiếng Việt

Stand in for

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Stand in for (Idiom)

01

Là một từ viết tắt hoặc biểu tượng đại diện cho cái gì khác.

To be an abbreviation or symbol that represents something else.

Ví dụ

The dove stands in for peace in many cultures worldwide.

Bồ câu đại diện cho hòa bình trong nhiều nền văn hóa trên thế giới.

The red cross does not stand in for all medical organizations.

Cây thập tự đỏ không đại diện cho tất cả các tổ chức y tế.

Does the heart emoji stand in for love in social media?

Biểu tượng trái tim có đại diện cho tình yêu trên mạng xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/stand in for/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map ngày 05/12/2020
[...] On the right side of the entrance, there was a ticket booth and a drink [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map ngày 05/12/2020
Describe a time you made a decision to wait for something
[...] However, if it were to go on for a longer period of time then it is important that we up for ourselves [...]Trích: Describe a time you made a decision to wait for something
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 09/07/2020
[...] Without technical knowledge, a person little chance of being hired, let alone getting a promotion [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 09/07/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map ngày 05/12/2020
[...] The restrooms are still located in the same place as before, but new cinema rooms both in front of and behind the toilets [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map ngày 05/12/2020

Idiom with Stand in for

Không có idiom phù hợp