Bản dịch của từ Starkly trong tiếng Việt
Starkly
Starkly (Adverb)
His opinion on the issue was starkly different from hers.
Quan điểm của anh ta về vấn đề đó khác biệt rõ ràng so với cô ấy.
She did not agree with his starkly expressed views on equality.
Cô ấy không đồng ý với quan điểm rõ ràng mà anh ta đã diễn đạt về sự bình đẳng.
Was the contrast between their opinions starkly evident during the debate?
Sự tương phản giữa quan điểm của họ có rõ ràng trong cuộc tranh luận không?
Her opinion starkly contrasts with the popular belief in society.
Quan điểm của cô ấy tương phản mạnh mẽ với niềm tin phổ biến trong xã hội.
The study results starkly reveal the inequality present in social structures.
Kết quả nghiên cứu rõ ràng tiết lộ sự bất bình đẳng tồn tại trong cấu trúc xã hội.
Does this data starkly show the impact of poverty on communities?
Dữ liệu này có rõ ràng cho thấy tác động của nghèo đói đối với cộng đồng không?
Her opinions on the matter were starkly different from his.
Quan điểm của cô ấy về vấn đề đó rõ ràng khác biệt so với anh ấy.
The data presented in the report starkly highlighted the income inequality.
Dữ liệu được trình bày trong báo cáo rõ ràng nhấn mạnh sự bất bình đẳng thu nhập.
Did the survey results starkly reveal the social disparities in education?
Kết quả khảo sát có rõ ràng làm sáng tỏ sự chênh lệch xã hội trong giáo dục không?
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Starkly cùng Chu Du Speak