Bản dịch của từ Start on at trong tiếng Việt
Start on at

Start on at (Verb)
Many people start on social media at a young age.
Nhiều người bắt đầu sử dụng mạng xã hội từ khi còn trẻ.
She doesn't start on community projects without proper planning.
Cô ấy không bắt đầu các dự án cộng đồng mà không có kế hoạch hợp lý.
When do you start on your social activism journey?
Khi nào bạn bắt đầu hành trình tích cực xã hội của mình?
Trở thành một phần trong hoạt động hoặc dự án cụ thể.
To become involved in a particular activity or project.
Many students start on community projects during their summer break.
Nhiều sinh viên bắt đầu tham gia các dự án cộng đồng trong kỳ nghỉ hè.
Students do not start on volunteer work without proper training.
Sinh viên không bắt đầu tham gia công việc tình nguyện mà không có đào tạo thích hợp.
Do you think students should start on social initiatives early?
Bạn có nghĩ rằng sinh viên nên bắt đầu tham gia các sáng kiến xã hội sớm không?
Many communities start on new social projects every year.
Nhiều cộng đồng bắt đầu các dự án xã hội mới mỗi năm.
They do not start on discussions about social issues often.
Họ không bắt đầu các cuộc thảo luận về vấn đề xã hội thường xuyên.
When will we start on the community service project?
Khi nào chúng ta sẽ bắt đầu dự án phục vụ cộng đồng?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



