Bản dịch của từ State-run trong tiếng Việt

State-run

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

State-run (Adjective)

stˈeɪtɹən
stˈeɪtɹən
01

Được quản lý, quản lý hoặc sở hữu bởi chính phủ của một quốc gia. ngoài ra (ban đầu là hoa kỳ): do chính quyền tiểu bang quản lý, quản lý hoặc sở hữu.

Managed, administered, or owned by the government of a nation. also (originally us): managed, administered, or owned by a state government.

Ví dụ

The state-run healthcare system provides free services to all citizens.

Hệ thống chăm sóc sức khỏe do nhà nước điều hành cung cấp các dịch vụ miễn phí cho mọi công dân.

State-run schools offer quality education to students from diverse backgrounds.

Các trường học do nhà nước điều hành cung cấp nền giáo dục chất lượng cho học sinh có hoàn cảnh khác nhau.

The state-run welfare program aims to support low-income families in need.

Chương trình phúc lợi do nhà nước điều hành nhằm hỗ trợ các gia đình có thu nhập thấp gặp khó khăn.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/state-run/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023
[...] Furthermore, competition among privately-owned healthcare institutions can act as a catalyst for improvement in hospitals [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023
[...] For instance, during the 2019 COVID-19 pandemic in Vietnam, private hospitals played a pivotal role in helping facilities cope with the surging number of patients [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023

Idiom with State-run

Không có idiom phù hợp