Bản dịch của từ Statesmanship trong tiếng Việt

Statesmanship

Noun [U/C]

Statesmanship (Noun)

stˈeɪtsmnʃɪp
stˈeɪtsmnʃɪp
01

Công việc lãnh đạo một chính phủ hoặc cơ quan ngoại giao

The work of leading a government or diplomatic missions

Ví dụ

His statesmanship helped the country navigate through the crisis.

Sự chính trị của anh ấy đã giúp đất nước vượt qua khủng hoảng.

She lacks the statesmanship needed to handle international relations effectively.

Cô ấy thiếu sự chính trị cần thiết để xử lý quan hệ quốc tế một cách hiệu quả.

Does statesmanship play a crucial role in building strong diplomatic ties?

Sự chính trị có đóng một vai trò quan trọng trong việc xây dựng mối quan hệ ngoại giao mạnh mẽ không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Statesmanship

Không có idiom phù hợp