Bản dịch của từ Diplomatic trong tiếng Việt

Diplomatic

Adjective

Diplomatic (Adjective)

dˌɪpləmˈæɾɪk
dˌɪpləmˈæɾɪk
01

Của hoặc liên quan đến ngoại giao.

Of or concerning diplomacy.

Ví dụ

The diplomatic relations between the two countries improved significantly.

Mối quan hệ ngoại giao giữa hai quốc gia đã cải thiện đáng kể.

She handled the situation with a diplomatic approach, avoiding conflicts.

Cô ấy đã xử lý tình hình một cách ngoại giao, tránh xung đột.

The diplomatic community gathered to discuss global issues at the summit.

Cộng đồng ngoại giao tụ họp để thảo luận về các vấn đề toàn cầu tại hội nghị.

02

(của một ấn bản hoặc bản sao) sao chép chính xác phiên bản gốc.

Of an edition or copy exactly reproducing an original version.

Ví dụ

The diplomatic relations between the two countries were strained.

Mối quan hệ ngoại giao giữa hai quốc gia bị căng thẳng.

She made a diplomatic copy of the important document.

Cô ấy đã tạo bản sao chính xác của tài liệu quan trọng.

The diplomatic edition of the book included additional footnotes.

Bản sao chính xác của cuốn sách bao gồm chú thích thêm.

Dạng tính từ của Diplomatic (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Diplomatic

Ngoại giao

More diplomatic

Ngoại giao hơn

Most diplomatic

Ngoại giao nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Diplomatic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Diplomatic

Không có idiom phù hợp