Bản dịch của từ Stay away trong tiếng Việt

Stay away

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Stay away (Phrase)

01

Không đến gần ai đó hoặc một cái gì đó.

To not go near someone or something.

Ví dụ

Students should stay away from negative influences during their studies.

Sinh viên nên tránh xa những ảnh hưởng tiêu cực trong quá trình học tập.

They do not stay away from social gatherings despite the pandemic.

Họ không tránh xa các buổi tụ tập xã hội mặc dù có đại dịch.

Should we stay away from toxic relationships for better mental health?

Chúng ta có nên tránh xa các mối quan hệ độc hại để có sức khỏe tâm lý tốt hơn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/stay away/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an important event in your life - IELTS Speaking part 2
[...] Thanks to that, it can be difficult to from them, but I feel like I can stand on my own feet [...]Trích: Describe an important event in your life - IELTS Speaking part 2
Topic: Habits | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] I think it is an endearing habit that we should have because when we know how to be grateful for what we have, we will be more positive about life and from toxic emotions [...]Trích: Topic: Habits | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng

Idiom with Stay away

Không có idiom phù hợp