Bản dịch của từ Steadiness trong tiếng Việt

Steadiness

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Steadiness (Noun)

stˈɛdinɪs
stˈɛdinɪs
01

Trạng thái ổn định.

The state of being steady.

Ví dụ

Her steadiness in volunteering at the community center is admirable.

Sự ổn định của cô ấy trong việc tình nguyện tại trung tâm cộng đồng là đáng ngưỡng mộ.

The steadiness of the charity's donations helps many families in need.

Sự ổn định của các khoản quyên góp từ thiện giúp nhiều gia đình cần giúp đỡ.

His financial steadiness allows him to support local businesses during tough times.

Sự ổn định tài chính của anh ấy cho phép anh ấy hỗ trợ các doanh nghiệp địa phương trong thời gian khó khăn.

02

Mức độ ổn định.

The degree of stability.

Ví dụ

Her steadiness in handling difficult situations is admirable.

Sự ổn định của cô ấy trong xử lý tình huống khó khăn là đáng ngưỡng mộ.

The team's success can be attributed to the steadiness of their leader.

Sự thành công của đội có thể được quy cho sự ổn định của người lãnh đạo của họ.

The community values the steadiness of the local police force.

Cộng đồng đánh giá cao sự ổn định của lực lượng cảnh sát địa phương.

Dạng danh từ của Steadiness (Noun)

SingularPlural

Steadiness

-

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/steadiness/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
[...] Notably, the graph depicts a pattern of payments without any significant spikes or declines throughout the year [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/10/2023
[...] Despite seeing a decline to 35% a decade later, this reason remained the most prevalent throughout [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/10/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 09/04/2022
[...] From 1980 to 1995, the demand for polyester also witnessed a increase, yet more significant than cotton, from around 5 to 20 million tons [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 09/04/2022
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
[...] In the first decade, rugby had the highest number of players, despite witnessing a fall from nearly 250 to exactly 200 participants [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023

Idiom with Steadiness

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.