Bản dịch của từ Steam locomotive trong tiếng Việt

Steam locomotive

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Steam locomotive (Noun)

stim loʊkəmˈoʊtɪv
stim loʊkəmˈoʊtɪv
01

(vận tải đường sắt) đầu máy xe lửa, thường dùng trên đường sắt, chạy bằng hơi nước.

Rail transport a locomotive usually for use on a railway that is powered by steam.

Ví dụ

The steam locomotive pulled 20 carriages during the festival parade.

Đoàn tàu hơi nước kéo 20 toa xe trong lễ hội diễu hành.

The steam locomotive did not operate last weekend due to maintenance.

Tàu hơi nước không hoạt động cuối tuần trước do bảo trì.

Did the steam locomotive arrive on time for the social event?

Tàu hơi nước có đến đúng giờ cho sự kiện xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/steam locomotive/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Steam locomotive

Không có idiom phù hợp