Bản dịch của từ Stigmatism trong tiếng Việt

Stigmatism

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Stigmatism (Noun)

ˈstɪɡ.məˌtɪ.zəm
ˈstɪɡ.məˌtɪ.zəm
01

Các dấu hiệu cơ thể có thể nhìn thấy được coi là bất thường hoặc không mong muốn.

Visible bodily marks that are considered abnormal or undesirable.

Ví dụ

Many people face stigmatism due to their physical appearance in society.

Nhiều người phải đối mặt với sự kỳ thị vì ngoại hình của họ.

Stigmatism does not define a person's worth or abilities in life.

Sự kỳ thị không xác định giá trị hay khả năng của một người.

Is stigmatism common in social settings like schools and workplaces?

Liệu sự kỳ thị có phổ biến trong các môi trường xã hội như trường học và nơi làm việc không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/stigmatism/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Stigmatism

Không có idiom phù hợp