Bản dịch của từ Stonk trong tiếng Việt

Stonk

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Stonk (Noun)

01

Pháo binh tập trung oanh tạc.

A concentrated artillery bombardment.

Ví dụ

The stonk during the protest shocked many people in downtown Seattle.

Cuộc tấn công bằng pháo trong cuộc biểu tình đã làm nhiều người ở Seattle sốc.

There was no stonk reported during the peaceful rally last Saturday.

Không có cuộc tấn công bằng pháo nào được báo cáo trong buổi biểu tình hòa bình thứ Bảy tuần trước.

Is the stonk in urban areas increasing due to recent tensions?

Có phải cuộc tấn công bằng pháo ở các khu đô thị đang gia tăng do căng thẳng gần đây không?

Stonk (Verb)

01

Bắn phá bằng hỏa lực pháo binh tập trung.

Bombard with concentrated artillery fire.

Ví dụ

The activists stonked the government building during the protest last week.

Các nhà hoạt động đã tấn công tòa nhà chính phủ trong cuộc biểu tình tuần trước.

They did not stonk the peaceful gathering at the community center.

Họ đã không tấn công buổi gặp gỡ hòa bình tại trung tâm cộng đồng.

Did the police stonk the crowd at the rally yesterday?

Cảnh sát đã tấn công đám đông tại cuộc biểu tình hôm qua phải không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Stonk cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Stonk

Không có idiom phù hợp